• (Khác biệt giữa các bản)
    (sua)
    Hiện nay (06:15, ngày 15 tháng 6 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    == Cơ khí & công trình==
    == Cơ khí & công trình==
    =====đá xây viền mép=====
    =====đá xây viền mép=====
    - 
    =====tấm lát mặt=====
    =====tấm lát mặt=====
    -
     
    +
    == Xây dựng==
    -
    == Xây dựng==
    +
    =====Bản thép phủ (ở phần bản cánh dầm thép ...)=====
    =====Bản thép phủ (ở phần bản cánh dầm thép ...)=====
    - 
    =====bản phủ mối nối=====
    =====bản phủ mối nối=====
    - 
    =====màng đệm=====
    =====màng đệm=====
    - 
    =====thanh nẹp tấm đệm=====
    =====thanh nẹp tấm đệm=====
    - 
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==
    =====nắp đậy=====
    =====nắp đậy=====
    - 
    =====đĩa đệm/ nắp đậy=====
    =====đĩa đệm/ nắp đậy=====
    - 
    ''Giải thích EN'': [[1]]. [[a]] [[plate]] [[that]] [[is]] [[fastened]] [[to]] [[the]] [[flange]] [[sections]] [[of]] [[a]] [[column]] [[or]] [[girder]] [[to]] [[increase]] [[its]] [[resistance]] [[to]] bending.a [[plate]] [[that]] [[is]] [[fastened]] [[to]] [[the]] [[flange]] [[sections]] [[of]] [[a]] [[column]] [[or]] [[girder]] [[to]] [[increase]] [[its]] [[resistance]] [[to]] bending.2. [[a]] [[plate]], [[often]] [[of]] [[glass]], [[over]] [[an]] [[opening]] [[to]] [[a]] [[boiler]] [[or]] [[other]] [[process]], [[for]] [[visual]] [[inspection]].a [[plate]], [[often]] [[of]] [[glass]], [[over]] [[an]] [[opening]] [[to]] [[a]] [[boiler]] [[or]] [[other]] [[process]], [[for]] [[visual]] [[inspection]].
    ''Giải thích EN'': [[1]]. [[a]] [[plate]] [[that]] [[is]] [[fastened]] [[to]] [[the]] [[flange]] [[sections]] [[of]] [[a]] [[column]] [[or]] [[girder]] [[to]] [[increase]] [[its]] [[resistance]] [[to]] bending.a [[plate]] [[that]] [[is]] [[fastened]] [[to]] [[the]] [[flange]] [[sections]] [[of]] [[a]] [[column]] [[or]] [[girder]] [[to]] [[increase]] [[its]] [[resistance]] [[to]] bending.2. [[a]] [[plate]], [[often]] [[of]] [[glass]], [[over]] [[an]] [[opening]] [[to]] [[a]] [[boiler]] [[or]] [[other]] [[process]], [[for]] [[visual]] [[inspection]].a [[plate]], [[often]] [[of]] [[glass]], [[over]] [[an]] [[opening]] [[to]] [[a]] [[boiler]] [[or]] [[other]] [[process]], [[for]] [[visual]] [[inspection]].
    - 
    ''Giải thích VN'': 1.Đĩa đệm được sử dụng để làm các bề mặt của mặt bích của ống chặt hơn nhằm nâng cao khả năng chống cong của đĩa 2.Đĩa đệm thường bằng thủy tinh phủ lên bề mặt của một nồi hơi hoặc một quy trình để có thể nhìn được vào bên trong.
    ''Giải thích VN'': 1.Đĩa đệm được sử dụng để làm các bề mặt của mặt bích của ống chặt hơn nhằm nâng cao khả năng chống cong của đĩa 2.Đĩa đệm thường bằng thủy tinh phủ lên bề mặt của một nồi hơi hoặc một quy trình để có thể nhìn được vào bên trong.
    ==Cơ - Điện tử==
    ==Cơ - Điện tử==
    =====Tấm ghép ngoài (mối ghép đinh tán)=====
    =====Tấm ghép ngoài (mối ghép đinh tán)=====
    -
     
    +
    [[Thể_loại:Cơ - Điện tử]][[Thể_loại: Xây dựng]]
    -
    == Tham khảo chung ==
    +
    -
     
    +
    -
    *[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=cover%20plate cover plate] : National Weather Service
    +
    -
    *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=cover%20plate cover plate] : Chlorine Online
    +
    -
     
    +
    -
    [[Thể_loại:Cơ - Điện tử]]
    +
    -
    [[Category: Xây dựng]]
    +

    Hiện nay

    Cơ khí & công trình

    đá xây viền mép
    tấm lát mặt

    Xây dựng

    Bản thép phủ (ở phần bản cánh dầm thép ...)
    bản phủ mối nối
    màng đệm
    thanh nẹp tấm đệm

    Kỹ thuật chung

    nắp đậy
    đĩa đệm/ nắp đậy

    Giải thích EN: 1. a plate that is fastened to the flange sections of a column or girder to increase its resistance to bending.a plate that is fastened to the flange sections of a column or girder to increase its resistance to bending.2. a plate, often of glass, over an opening to a boiler or other process, for visual inspection.a plate, often of glass, over an opening to a boiler or other process, for visual inspection. Giải thích VN: 1.Đĩa đệm được sử dụng để làm các bề mặt của mặt bích của ống chặt hơn nhằm nâng cao khả năng chống cong của đĩa 2.Đĩa đệm thường bằng thủy tinh phủ lên bề mặt của một nồi hơi hoặc một quy trình để có thể nhìn được vào bên trong.

    Cơ - Điện tử

    Tấm ghép ngoài (mối ghép đinh tán)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X