-
(Khác biệt giữa các bản)(→Từ điển thông dụng)(→Tài năng, năng khiếu)
Dòng 24: Dòng 24: ::[[the]] [[gift]] [[of]] [[making]] [[friends]] [[quickly]]::[[the]] [[gift]] [[of]] [[making]] [[friends]] [[quickly]]::tài kết bạn rất nhanh::tài kết bạn rất nhanh- ::[[a]] [[gift]] [[from]] [[the]] [[gods]]- ::của trời cho, lộc trời cho- ::[[in]] [[the]] [[gift]] [[of]] [[sb]]- ::do ai ban phát- ::[[to]] [[look]] [[a]] [[gift]] [[horse]] [[in]] [[the]] [[mouth]]- ::chê của cho, chê của biếu===Hình Thái Từ======Hình Thái Từ===03:20, ngày 3 tháng 1 năm 2008
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
quà tặng
- gift by hand
- quà tặng bằng tay
- gift certificate
- phiếu quà tặng
- gift inter vivos
- quà tặng giữa những người sống
- gift international vivos
- quà tặng giữa những người sống
- gift packaging
- việc gói quà tặng
- gift shop
- cửa hàng quà tặng
- gift tax
- thuế quà tặng
- gift token
- phiếu quà tặng
- gift with reservation
- quà tặng có bảo lưu
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Present, donation, favour, grant, largesse, bounty,benefaction, offering, honorarium, contribution, give-away,premium, bonus, prize; alms, hand-out, dole, charity, benefit;tip, gratuity, baksheesh or backsheesh, pourboire, cumshaw:Before we left, our neighbours made a gift to us of some localpottery. 2 talent, ability, aptitude, genius, flair, knack,facility, forte, strength, strong point, bent, capability,capacity, power: Her family never recognized her special gifts.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ