-
(Khác biệt giữa các bản)n (Thêm nghĩa địa chất)
Dòng 20: Dòng 20: ::[[catalytic]] [[hydrogenation]]::[[catalytic]] [[hydrogenation]]::sự hidro hóa có xúc tác::sự hidro hóa có xúc tác+ ===Địa chất===+ ===== sự hydro hóa=====[[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Hóa học & vật liệu]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Hóa học & vật liệu]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]]Hiện nay
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
hydro hóa
Giải thích EN: A general reaction in which hydrogen is added to the unsaturated molecules of hydrocarbons or fatty acids, normally by use of a catalyst. Giải thích VN: Một phản ứng thông thường trong đó hydro được thêm vào các phân tử không no của hydrocarbon hay axit béo, thông thường sử dụng chất xúc tác.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ