-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Đá dăm nện (để đắp đường)===== =====Đường đắp bằng đá dăm nện===== =====Cá...)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">mə'kædəm</font>'''/=====- {{Phiên âm}}+ <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện --><!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->07:01, ngày 24 tháng 5 năm 2008
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
đá dăm nện
Giải thích EN: Road-making material utilizing uniformly sized stones rollered into layers and finished with asphalt. (Developedby the Scottish engineer John McAdam, 1756-1836.).
Giải thích VN: Nguyên vật liệu làm đường sử dụng các viên đá có kích cỡ chuẩn xếp theo lớp và được rải nhựa đường. (Phát triển bởi kỹ sư người Xcôtlen John McAdam, 1756 - 1836.).
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
đường đá dăm
- asphalt macadam
- mặt đường đá dăm atfan
- asphaltic macadam
- đường đá dăm atphan
- bituminous macadam
- đường đá dăm rải nhựa
- bituminous macadam road
- đường đá dăm tẩm nhựa
- cement-bound macadam
- mặt đường đá dăm ximăng
- macadam base
- nền (đường) đá dăm
- macadam pavement
- mặt đường đá dăm
- macadam road
- đường đá dăm nước
- plain macadam
- mặt đường đá dăm thuần (không lớp phủ)
- water-bound macadam
- mặt đường đá dăm nước
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ