-
(Khác biệt giữa các bản)(Sửa lỗi chính tả từ "nghĩ" trong "chúng ta sẽ làm gì vào dịp nghĩ cuối tuần này?" sang "nghỉ")
Dòng 14: Dòng 14: =====(chỉ những lời đề nghị, lời gợi ý)==========(chỉ những lời đề nghị, lời gợi ý)=====::[[what]] [[shall]] [[we]] [[do]] [[this]] [[weekend]]?::[[what]] [[shall]] [[we]] [[do]] [[this]] [[weekend]]?- ::chúng ta sẽ làm gì vào dịpnghĩcuối tuần này?+ ::chúng ta sẽ làm gì vào dịp nghỉ cuối tuần này?+ =====(chỉ mệnh lệnh hoặc lời hướng dẫn)==========(chỉ mệnh lệnh hoặc lời hướng dẫn)=====11:07, ngày 20 tháng 9 năm 2008
Chuyên ngành
Oxford
(3rd sing. present shall; archaic 2nd sing. presentshalt as below; past should) (foll. by infin. without to, orabsol.; present and past only in use) 1 (in the 1st person)expressing the future tense (I shall return soon) or (with shallstressed) emphatic intention (I shall have a party).
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ