• (Khác biệt giữa các bản)
    (sua)
    Hiện nay (03:26, ngày 19 tháng 7 năm 2008) (Sửa) (undo)
    (soạn thảo từ mới)
     
    Dòng 2: Dòng 2:
    =====Khung thời gian, khoảng thời gian được lên lịch=====
    =====Khung thời gian, khoảng thời gian được lên lịch=====
    -
    ::If the status of that invoice doesn’t change from outstanding to paid within the appropriate timeframe, the sales person for that account receives an alert to contact the customer.
    +
    ::[[If]] [[the]] [[status]] [[of]] [[that]] [[invoice]] [[does]] [[not]] [[change]] [[from]] [[outstanding]] [[to]] [[paid]] [[within]] [[the]] [[appropriate]] [[timeframe]], [[the]] [[sales]] [[person]] [[for]] [[that]] [[account]] [[receives]] [[an]] [[alert]] [[to]] [[contact]] [[the]] [[customer]].
    ::Nếu tình trạng của hóa đơn không thay đổi từ chưa trả (tiền) sang đã trả trong một khung thời gian chính xác, người bán hàng cho tài khoản đó bị nhắc nhở để liên lạc với khách hàng.
    ::Nếu tình trạng của hóa đơn không thay đổi từ chưa trả (tiền) sang đã trả trong một khung thời gian chính xác, người bán hàng cho tài khoản đó bị nhắc nhở để liên lạc với khách hàng.
    - 
    -
    [[Thể_loại:Thông dụng]]
     

    Hiện nay

    Thông dụng

    Khung thời gian, khoảng thời gian được lên lịch
    If the status of that invoice does not change from outstanding to paid within the appropriate timeframe, the sales person for that account receives an alert to contact the customer.
    Nếu tình trạng của hóa đơn không thay đổi từ chưa trả (tiền) sang đã trả trong một khung thời gian chính xác, người bán hàng cho tài khoản đó bị nhắc nhở để liên lạc với khách hàng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X