• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Xây dựng

    hội trường bậc dốc
    nhà hát vòng tròn

    Giải thích EN: 1. an oval, circular, or semicircular auditorium with tiers of seats rising from a central open area.an oval, circular, or semicircular auditorium with tiers of seats rising from a central open area. 2. an outdoor theater in this style, especially in ancient Greece.an outdoor theater in this style, especially in ancient Greece.  . Giải thích VN: 1. Phòng nhạc có cấu trúc hình bán nguyệt, hình tròn hoặc ô van với nhiều tầng ghế nhô cao so với khu vực sàn diễn ở trung tâm.///2. Một nhà hát ngoài trời có cấu trúc tương tự trên đặc biệt là ở đất nước Hy Lạp cổ.

    Kỹ thuật chung

    giảng đường
    amphitheater lecture-hall
    giảng đường có bậc (dốc)

    Y học

    đại giảng đường.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X