-
Kỹ thuật chung
dụng cụ đo khí áp hộp
Giải thích EN: A small barometer having a sealed, bellowslike box that contracts or expands as air pressure rises or drops; used to measure the local atmospheric pressure and to estimate altitude. Giải thích VN: Một máy đo khí áp nhỏ có một hộp ống thổi bọc kín nó có thể co lại hay giãn ra theo áp suất không khí tăng hay giảm; sử dụng để đo áp suất khí quyển ở một vùng và tính độ cao.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ