• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Loại gỗ có thể uốn được khi gặp nóng, dùng làm đồ đạc

    Cơ khí & công trình

    gỗ uốn

    Giải thích EN: 1. wood that is brought to a curved shape by bending it with moist heat, then set by cooling and drying.wood that is brought to a curved shape by bending it with moist heat, then set by cooling and drying.2. furniture made with such wood.furniture made with such wood. Giải thích VN: Là thanh gỗ được uốn cong do hơi nóng, sau đó được làm nguội và sấy khô.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X