• /bɔm´ba:d/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Bắn phá, ném bom, oanh tạc
    (nghĩa bóng) tấn công tới tấp; đưa dồn dập (câu hỏi, đơn khiếu nại, lý lẽ, lời chửi bới...)

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Điện lạnh

    bắn phá

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X