• /´bul¸nouz/

    Thông dụng

    Danh từ

    Viên gạch góc tròn

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    gờ tròn, kết cấu tròn

    Giải thích EN: A rounded or obtuse exterior angle such as a corner between two walls, or at a window return or door frame. Giải thích VN: Một góc phía ngoài được làm tròn hoặc mài cùn giống như góc giữa hai bức tường, ngưỡng cửa sổ hoặc khung cửa đi.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X