• Kỹ thuật chung

    bàn nghiên cứu bản đồ

    Giải thích EN: A rigid, flat board that is sized and designed for the inspection of charts and maps, often having storage space and a protractor on parallel arms. Also, CHART TABLE. Giải thích VN: Tấm bảng phẳng, cứng được đo đạc và thiết kế phục vụ cho việc nghiên cứu bản đồ, biểu đồ, thường có khoang chứa và thước đo góc đặt trên các cần song song.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X