• /kɔn,kæti'nei∫n/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự móc vào nhau, sự nối vào nhau
    (nghĩa bóng) sự trùng hợp, sự trùng khớp
    concatenation of circumstances
    cơ hội trùng khớp
    (kỹ thuật) dãy ghép, xích chuỗi

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    ghép, nối (thông tin)
    phép ghép
    sự

    Điện

    sự ghép chuỗi

    Kỹ thuật chung

    ghép

    Giải thích VN: Liên kết hai hoặc nhiều đơn vị thông tin với nhau, như văn bản hoặc các tệp, để tạo thành một đơn vị. Trong các chương trình bảng tính, sự ghép được dùng để liên hợp văn bản trong một công thức bằng cách đặt một dấu & giữa công thức và văn bản.

    concatenation operator
    toán tử ghép
    string concatenation
    sự ghép chuỗi
    string concatenation
    sự ghép chuỗi (ký tự)
    string concatenation
    sự ghép xâu
    nối

    Giải thích VN: Liên kết hai hoặc nhiều đơn vị thông tin với nhau, như văn bản hoặc các tệp, để tạo thành một đơn vị. Trong các chương trình bảng tính, sự ghép được dùng để liên hợp văn bản trong một công thức bằng cách đặt một dấu & giữa công thức và văn bản.

    sự ghép nối
    sự ghép
    string concatenation
    sự ghép chuỗi
    string concatenation
    sự ghép chuỗi (ký tự)
    string concatenation
    sự ghép xâu
    sự móc nối
    sự nối
    sự nối kết

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X