-
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
ghép
Giải thích VN: Liên kết hai hoặc nhiều đơn vị thông tin với nhau, như văn bản hoặc các tệp, để tạo thành một đơn vị. Trong các chương trình bảng tính, sự ghép được dùng để liên hợp văn bản trong một công thức bằng cách đặt một dấu & giữa công thức và văn bản.
nối
Giải thích VN: Liên kết hai hoặc nhiều đơn vị thông tin với nhau, như văn bản hoặc các tệp, để tạo thành một đơn vị. Trong các chương trình bảng tính, sự ghép được dùng để liên hợp văn bản trong một công thức bằng cách đặt một dấu & giữa công thức và văn bản.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- chain , connecting , continuity , integration , interlocking , link , linking , nexus , series , succession , uniting , connection , coupling , sequence , union
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ