• (đổi hướng từ Convulsing)
    /kən´vʌls/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm chấn động, làm náo động, làm rối loạn, làm rung chuyển ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    the island was convulsed by an earthquake
    hòn đảo bị trận động đất làm rung chuyển
    a country convulsed with civil war
    một nước bị rối loạn vì nội chiến
    (y học) làm co giật (bắp cơ)
    to be convulsed with laughter
    cười ngặt ngẽo, cười thắt ruột
    face convulsed with (by) fear
    mặt nhăn nhó vì sợ

    Hình thái từ


    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X