• /´ædʒi¸teit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Lay động, rung động, làm rung chuyển
    Khích động, làm xúc động, làm bối rối
    I found him much agitated
    tôi thấy anh ta rất bối rối (rất xúc động)
    Suy đi tính lại, suy nghĩ lung; thảo luận
    to agitate a question in one's mind
    suy đi tính lại một vấn đề trong óc
    the question had been agitated many times before
    vấn đề đã được thảo luận nhiều lần trước đây
    Agitate for, against xúi giục, khích động (để làm gì, chống lại cái gì...)

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    khuấy mạnh

    Kỹ thuật chung

    khuấy
    khuấy trộn
    lắc
    lay động

    Kinh tế

    đảo trộn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X