• /ʌn´setl/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm đảo lộn, phá rối tình trạng yên tĩnh
    seafood unsettle my stomach
    hải sản làm dạ dày tôi bị rối loạn
    Làm lo lắng, làm bối rối, làm cho không yên
    living alone unsettled his nerves
    cuộc sống cô đơn làm thần kinh nó không ổn định

    Hình Thái Từ


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X