• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự quặn đau, sự quằn quại
    Sự dằn vặt, sự đau khổ, sự uất ức, tình trạng chịu sự đau đớn (về tinh thần)

    Nội động từ

    Quặn đau, quằn quại, lăn lộn (do quá đau đớn)
    the patient was writhing on the bed in agony
    người bệnh quằn quại trên giừơng hấp hối
    Dằn vặt, đau khổ, uất ức, chịu sự đau đớn (về tinh thần)
    to writhe in anguish
    quằn quại trong sự đau khổ
    to writhe under somebody's insults
    đau khổ vì lời lăng mạ của ai

    Ngoại động từ

    Làm quặn đau, làm quằn quại, làm lăn lộn
    Làm cho dằn vặt, làm cho đau khổ, làm cho uất ức, làm cho chịu sự đau đớn (về tinh thần)

    Hình thái từ

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    Từ trái nghĩa

    verb
    be still

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X