• /'deiis/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bệ, đài, bục

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    đế cao

    Kỹ thuật chung

    bệ

    Giải thích EN: A raised platform at one end of a hall used for the seating of speakers, dignitaries, or honored guests.

    Giải thích VN: Bục đặt ở cuối một phòng lớn dành cho các diễn giả, nhân vật quan trọng và khách mời danh dự.

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X