• /ˈdɛbɪt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự ghi nợ
    to put to the debit of somebody
    ghi vào sổ nợ của ai
    Món nợ khoản nợ
    (kế toán) bên nợ
    debit side
    bên nợ trong bản quyết toán

    Ngoại động từ

    Ghi (một món nợ) vào sổ nợ ( debit against, to) ghi (một món nợ) vào sổ ai

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    (toán kinh tế ) sức bán, tiền thu nhập (của hãng buôn); số tiền thiếu; (cơ học ) lưu lượng

    Kỹ thuật chung

    bên nợ
    lưu lượng
    sản lượng

    Kinh tế

    bên nợ
    ghi vào bên nợ
    ghi nợ
    số nợ

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X