• /skɜːrt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Váy phụ nữ; phần váy của áo đầm
    Vạt áo (phần của áo dài hay đồ mặc khác; áo đuôi tôm..)
    Đàn bà, con gái (con gái hay đàn bà nói chung; được coi (như) những đối tượng tình dục)
    Cô gái, người đàn bà bị nhìn như những đối tượng tình dục
    Tấm chắn
    ( số nhiều) như outskirts
    on the skirts of the wood
    ở rìa rừng
    Phần treo dưới đáy của tàu đệm không khí

    Ngoại động từ

    Đi men bờ, đi dọc theo mép, đi quanh; ở dọc theo mép
    to skirt the coast
    đi dọc theo bờ biển
    road skirts (round) wood
    con đường đi vòng mép rừng
    skirt round something
    nói vòng vo; nói quanh co

    hình thái từ

    Cơ khí & công trình

    hình trụ rỗng
    vòng bao

    Môi trường

    sự tạo viền

    Ô tô

    phần thân dưới

    Nguồn khác

    • skirt : National Weather Service

    Xây dựng

    biên lề
    góc gờ

    Điện tử & viễn thông

    bờ ria (trên dàn phóng)

    Điện

    chụp lồng
    tán lồng

    Kỹ thuật chung

    đường gờ
    gờ
    mép
    ống bọc
    rìa
    riềm
    sự tạo khung
    viền
    vỏ

    Kinh tế

    cánh mạc
    cơ hoành

    Nguồn khác

    • skirt : Corporateinformation

    Cơ - Điện tử

    Thân pittông, gờ, viền, rìa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X