• Hóa học & vật liệu

    nhiên liệu diesel

    Giải thích EN: A combustible distillate of petroleum used as fuel for diesel engines; usually the fraction of crude oil that is distilled after kerosene. Also, diesel oil. Giải thích VN: Phần dễ cháy đã được chưng cất của dầu mỏ được dùng làm nhiên liệu trong các động có diesel, thường là phần còn lại của dầu thô sau khi đã chưng cất dầu lửa. Cũng được gọi là Dầu diesel.

    Kỹ thuật chung

    dầu điezen
    nhiên liệu
    diesel fuel injector
    vòi phun nhiên liệu điezen
    nhiên liệu điezen
    diesel fuel injector
    vòi phun nhiên liệu điezen

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X