• /´kerə¸si:n/

    Thông dụng

    Danh từ

    Dầu lửa

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    dầu lửa

    Giải thích EN: A combustible, water-white, oily liquid with a strong odor that boils at 180-300°C; it is distilled from petroleum and is used as a fuel, as a cleaning solvent, and in insecticides. Also, kerosine. Giải thích VN: Chất lỏng nhớt, không màu, dễ bắt lửa cùng với mùi nặng sôi ở 180-300°C; nó được chưng cất từ dầu mỏ và được sử dụng là nhiên liệu, là dung môi làm sạch, và trong thuốc trừ sâu. Cũng như, dầu kerosine.

    dầu hỏa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X