• (đổi hướng từ Dissipates)
    /´disi¸peit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Xua tan, làm tiêu tan (bóng tối, mây mù, nỗi lo sợ...)
    Phung phí (tiền của)
    Tiêu mòn, làm hao mòn, uổng phí (nghị lực); làm tản mạn (sự chú ý); làm lãng (trí)
    Nội động từ
    Tiêu tan
    Chơi bời phóng đãng

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    tiêu tán; tán xạ; tiêu phí (năng lượng)

    Kỹ thuật chung

    tán xạ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X