-
Electronic speedometer
Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Việt.
Kỹ thuật chung
đồng hồ đo tốc độ điện tử
Giải thích EN: An instrument used to measure speed by means of a transducer that carries data pulses over wires to the speed and mileage indicators. Giải thích VN: Dụng cụ đo tốc độ bằng máy biến năng, mang các xung dữ liệu trên đường dây tới đồng hồ đo tốc độ và chỉ số dặm đã đi được.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ