-
Kỹ thuật chung
máy phát hiện hỏa hoạn
Giải thích EN: A device that senses an increase in heat and then activates fire-preventive measures, such as sounding an alarm or turning on a sprinkler system. Giải thích VN: Thiết bị cảm ứng đươc sự tăng nhiệt độ, sau đó sẽ kích hoạt bộ phận bảo vệ chống cháy như chuông báo động hay hệ thống vòi phun nước.
Từ điển: Xây dựng | Điện | Điện lạnh | Kỹ thuật chung
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ