-
Thông dụng
Tính từ
(trong tính từ ghép) có tiếng kêu như thế nào, gây ra một ấn tượng tinh thần như thế nào đó
- loud-sounding pop music
- nhạc pốp nghe choáng tai
- a very grand-sounding name
- một cái tên nghe rất kêu
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
phương pháp dò sâu
Giải thích EN: A technique for measuring the depth of a body of water by using an echo-sounder or sounding line. Giải thích VN: Kỹ thuật đo độ sâu của nước bằng cách dùng dụng cụ đo thời gian dội âm hoặc cọc dò.
sự dò sâu
Giải thích EN: A term for any procedure that involves penetrating the natural environment to make observations. Giải thích VN: Thuật ngữ được dùng để chỉ tiến trình quan sát bằng cách thâm nhập vào môt trường tự nhiên.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ