• /fril/

    Thông dụng

    Danh từ

    Diềm xếp nếp (ở áo phụ nữ)
    Diềm (lông chim)
    Hoa giấy xếp (trang trí đùi lợn muối)
    ( số nhiều) điệu bộ, kiểu cách; những cái tô điểm rườm rà
    to put on frills
    làm bộ, làm điệu
    Màng treo ruột (thú vật)
    (nhiếp ảnh) nếp nhăn (rìa mặt có thuốc ở phim)

    Động từ

    Diềm bằng vải xếp nếp, diềm đăng ten
    (nhiếp ảnh) nhăn (rìa mặt phim có thuốc)

    Tính từ

    Frilly

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    noun
    plainness

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X