• /ˈgɑrbɪdʒ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Lòng, ruột (thú...)
    Rác (nhà bếp)
    Văn chương sọt rác ( (cũng) literary garbage)
    (tin học) dữ liệu vô nghĩa hoặc không thích hợp

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    dữ liệu hỏng
    garbage collector
    bộ gom dữ liệu hỏng
    dữ liệu rác
    garbage collection
    sự dọn dữ liệu rác
    garbage collector
    bộ dọn dữ liệu rác
    dữ liệu sai

    Kỹ thuật chung

    đồ bỏ đi
    đồ thải
    phế liệu
    garbage collection
    sự thu gom phế liệu
    rác rưởi
    rác

    Giải thích VN: Thường được hiểu là dữ liệu sai hay hỏng trong bộ nhớ. Hay những rác rưởi trên màn hình do lỗi của phần mềm hay phần cứng...

    rác liệu
    garbage collection
    sự gom rác liệu
    garbage collector
    bộ gom rác liệu
    vật bỏ đi

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X