-
Hóa học & vật liệu
bạc Đức
Giải thích EN: A ductile copper-nickel-zinc alloy used to make utensils, drawing instruments, and the like. (Itcontains no silver, but is so named for its silvery appearance.) Also, NICKEL SILVER. Giải thích VN: Một hợp kim đồng-niken-kẽm đễ kéo sợi, được dùng để chế tạo dụng cụ gia đình, các dụng cụ vẽ, v.v (Không chứa bạc, nhưng được gọi tên như vậy vì bề ngoài có ánh bạc.) Còn gọi là: NICKEL SILVER.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ