-
Kỹ thuật chung
kiểm tra mặt đất
Giải thích EN: 1. a procedure in which instruments are checked before the ground launch of an airborne experiment.a procedure in which instruments are checked before the ground launch of an airborne experiment.2. a procedure used to determine temperature and humidity corrections for a radiosonde system prior to the release of the radiosonde.a procedure used to determine temperature and humidity corrections for a radiosonde system prior to the release of the radiosonde. Giải thích VN: Là một phương pháp trong đó các thiết bị được kiểm tra trước khi rời mặt đất để bay thử nghiệm.2.Một phương pháp được sử dụng để xác định nhiệt độ và độ ẩm cho hệ thống radio.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ