• Hóa học & vật liệu

    polyetilen mật độ cao

    Giải thích EN: A low-cost plastic that is almost entirely unbranched and does not absorb water; used in applications such as piping, kitchen utensils, and bottles. Also, LOW-PRESSURE POLYETHYLENE, LINEAR POLYETHYLENE. Giải thích VN: Loại nhựa giá rẻ có cấu trúc mạch gần như hoàn toàn thẳng và không hấp thụ nước; được sử dụng trong các ứng dụng như hệ thống ống, các dụng cụ nhà bếp, và làm chai lọ. Từ tương tự: LOW-PRESSURE POLYETHYLENE, LINEAR POLYETHYLENE.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X