• /im´pə:sə¸neit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Thể hiện dưới dạng người, nhân cách hoá
    Là hiện thân cho
    he impersonated the fighting spirit of the people
    anh ta là hiện thân cho tinh thần chiến đấu của nhân dân
    Đóng vai, thủ vai
    to impersonate many of Shakespear's heroes
    đóng vai chính trong các vở kịch của Sếch-xpia
    Nhại (ai) để làm trò
    Mạo nhận là (ai)

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    mạo nhận

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X