• /ˈspɪrɪt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tinh thần, tâm hồn; linh hồn (khác biệt với cơ thể)
    his spirit is troubled
    tâm hồn anh ấy bị xáo động
    Linh hồn; hồn ma; linh hồn không có cơ thể
    the spirits of the dead
    linh hồn những người đã chết
    Thần linh, thần thánh, tiên; quỷ thần, yêu tinh, sinh vật siêu tự nhiên
    Linh hồn; sự sống và ý thức không kết hợp với một cơ thể
    God is pure spirit
    Chúa là linh hồn thanh khiết
    (luôn đi với một tính từ) người (thuộc một loại, xúc cảm, tâm tính nào đó)
    a brave spirit
    một người dũng cảm
    a proud spirit
    một người kiêu căng
    She's an independent spirit
    Cô ấy là một người không đảng phái
    Tinh thần; lòng can đảm; tính hăng hái, nhiệt tình; nghị lực; khí thế
    a man of unbending spirit
    người có tinh thần bất khuất
    the poor in spirit
    những người nhu nhược
    to show a great spirit
    tỏ ra rất can đảm
    he infused spirit into his men
    anh ta truyền nhiệt tình cho đồng đội
    people of spirit
    người giàu nghị lực
    Tinh thần; tâm trạng; thái độ; trạng thái tinh thần
    the result depends on the spirit in which it is done
    kết quả tuỳ thuộc vào tinh thần thực hiện công việc
    Tinh thần (phẩm chất đặc trưng, tính tình đặc trưng của cái gì)
    the spirit of the times
    tinh thần của một thời đại
    the 16th-century spirit of exploration
    tinh thần thám hiểm của thế kỷ 16
    the spirit of the age
    xu hướng tinh thần của thời đại
    Tinh thần (ý nghĩa, mục đích thực, sự có dụng ý)
    obey the spirit, not the letter of the law
    tuân theo tinh thần, chứ không phải lời văn của luật pháp
    we have followed out the spirit of his instructions
    chúng ta đã theo đúng tinh thần những chỉ thị của ông ta
    Linh hồn, trụ cột
    to be the animating spirit of the uprising
    là linh hồn thôi thúc cuộc nổi dậy
    Bộ óc (bóng)
    one of the most ardent spirits of the time
    một trong những bộ óc nồng nhiệt nhất của thời đại
    ( (thường) số nhiều) rượu mạnh; cồn
    ( số nhiều) cảm xúc, tâm trạng của con người
    in high spirits
    vui vẻ phấn chấn
    in low/poor spirits
    buồn rầu chán nản
    in spirit
    trong ý nghĩ của mình
    I shall be with you in spirit
    em se luôn nghĩ đến anh

    Ngoại động từ

    ( (thường) + up) khuyến khích, cổ vũ, làm phấn khởi
    Làm biến mất, chuyển nhanh, đưa biến đi, cuỗm nhẹ
    to spirit something away
    cuỗm nhẹ vật gì
    to spirit someone off
    đưa nhẹ người nào đi, đưa biến ai đi

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    etxăng
    rượu cồn

    Y học

    cồn tinh dầu

    Kỹ thuật chung

    nhiên liệu lỏng
    tinh dầu
    rosin spirit
    tinh dầu thông
    tinh thần

    Kinh tế

    cồn
    rượu etylic

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X