• /ˈɪmɪˌteɪ/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Theo gương, noi gương
    to imitate the virtues of great men
    theo gương đạo đức của những người vĩ đại
    Bắt chước, làm theo; mô phỏng, phỏng mẫu
    parrots imitate human speech
    vẹt bắt chước tiếng người
    Làm giả
    to imitate diamonds
    làm giả kim cương

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    bắt chước, sao lại; giả

    Kỹ thuật chung

    bắt chước
    giả
    mô phỏng
    sao lại

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X