• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Hóa học & vật liệu

    chất pha lỏng

    Điện lạnh

    thiết bị ngưng

    Kỹ thuật chung

    thiết bị hóa lỏng khí

    Giải thích EN: Any device or system used to liquefy gases by means of compression, expansion, or heat exchange. Giải thích VN: Bất kỳ một thiết bị hay dây chuyền nào dùng để hóa lỏng ga bằng phương pháp nén, giãn nở hay trao đổi nhiệt.

    Kinh tế

    thiết bị hóa lỏng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X