• /´mes¸meit/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người ăn cùng bàn (ở trên tàu, trong quân đội...)

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    gỗ messmate

    Giải thích EN: The moderately durable, pale brown wood of the Eucalyptus obliqua tree of Australia and New Zealand; used for general construction, furniture, wood wool, and pulp. Giải thích VN: Loại gỗ có màu nâu nhợt, không bền lắm lấy từ cây bạch đàn ở Niu Dilan hay ở Úc sử dụng cho các mục đích xây dựng thông thường,làm đồ đạc gia đình, sợi gỗ và bột giấy.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X