• Thông dụng

    Danh từ

    Sự nghiên cứu các động tác (để hợp lý hoá sản xuất) ( (cũng) time anh motion study)

    Kỹ thuật chung

    nghiên cứu chuyển động

    Giải thích EN: The analysis of the human movements involved in an industrial process, for the purpose of eliminating unnecessary movements and arranging those that remain in the most effective sequence. Also, MOTION ANALYSIS. Giải thích VN: Việc phân tích các chuyển động của con người trong quá trình công nghiệp để hạn chế những chuyển động không cần thiết và sắp xếp những chuyển động còn lại thành chuỗi có hiệu quả cao. Giống PHÂN TÍCH CHUYỂN ĐỘNG.

    sự nghiên cứu chuyển động

    Kinh tế

    nghiên cứu thao tác

    Xây dựng

    sự khảo sát chuyển động

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X