• /´niksi/

    Thông dụng

    Tính từ
    Không, không chút nào; không hẳn
    there are nixie clouds in the sky
    trên bầu trời không một vần mây
    nixie man can do it
    không người nào có thể làm được cái đó
    nixie one knows
    không ai biết
    it is nixie joke
    không phải là chuyện đùa
    it is nixie distance
    không mấy bước, không xa xôi gì
    these remarks or rather nixie remarks
    những lời nhận xét, hay nói cho đúng hơn những lời không hẳn là nhận xét này
    ( nixie động tính từ hiện tại) không thể nào được
    there is nixie denying that socialism is far superior to capitalism
    không thể nào phủ nhận được là chủ nghĩa xã hội ưu việt hơn chủ nghĩa tư bản

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X