• Hóa học & vật liệu

    chất nhuộm da cam

    Giải thích EN: A red lead-oxide powder with low tinting strength, made by roasting lead carbonate or sublimed litharge in a furnace; used as a pigment in printing inks and primers. Giải thích VN: Bột chì oxít đỏ với độ bền mầu thấp, thu được bằng cách nung chì cácbônát hoặc làm thăng hoa chì oxít trong lò sử dụng là thuốc nhuộm trong mực in và sơn lót.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X