• /ˈpæsˌwɜrd , ˈpɑsˌwɜrd/

    Thông dụng

    Danh từ

    Khẩu lệnh

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Khẩu lệnh, mật khẩu, mật hiệu

    Toán & tin

    mật lệnh

    Giải thích VN: Một công cụ bảo vệ an toàn, dùng để xác định đúng người sử dụng được phép đối với một chương trình máy tính hoặc mạng máy tính, và để xác định các phạm vi quyền hạn của họ như chỉ đọc ra, được đọc và ghi, hoặc được sao chép các tệp.

    mật khẩu

    Giải thích VN: Một công cụ bảo vệ an toàn, dùng để xác định đúng người sử dụng được phép đối với một chương trình máy tính hoặc mạng máy tính, và để xác định các phạm vi quyền hạn của họ như chỉ đọc ra, được đọc và ghi, hoặc được sao chép các tệp.

    communication authority password
    mật khẩu quyền truyền thông
    keyboard password
    mật khẩu bàn phím
    Master Password
    mật khẩu chủ
    password control
    điều khiển mật khẩu
    password control
    đối tượng mật khẩu
    password entry
    mục nhập mật khẩu
    password expiration
    hết hạn mật khẩu
    password expiration
    mãn hạn mật khẩu
    password file
    tệp mật khẩu
    password protection
    bảo vệ bằng mật khẩu
    password protection
    an toàn mật khẩu
    password security
    bảo vệ mật khẩu
    password security
    an toàn mật khẩu
    PIN (passwordnumber)
    số mật khẩu
    power-on password
    mật khẩu khởi động
    user password
    mật khẩu của user
    mật khẩu, mật lệnh

    Kỹ thuật chung

    từ khóa
    từ nhận dạng

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X