• /´pə:fə¸reit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Đục lỗ, khoan, khoét, đục thủng
    perforate the cover to let air in
    đục cái nắp cho không khí lọt vào
    a perforate ulcer
    một chỗ loét bị dò
    Đục, răng cưa (giấy, tem..)

    Nội động từ

    ( + into, through) xuyên vào, xuyên qua

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    đục lỗ

    Cơ - Điện tử

    a Nếu bạn thấy từ này cần thêm hình ảnh, và bạn có một hình ảnh tốt, hãy thêm hình ảnh đó vào cho từ.

    Nếu bạn nghĩ từ này không cần hình ảnh, hãy xóa tiêu bản {{Thêm ảnh}} khỏi từ đó".BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn !

    a Nếu bạn thấy từ này cần thêm hình ảnh, và bạn có một hình ảnh tốt, hãy thêm hình ảnh đó vào cho từ.

    Nếu bạn nghĩ từ này không cần hình ảnh, hãy xóa tiêu bản {{Thêm ảnh}} khỏi từ đó".BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn !

    (v) đục lỗ, khoan

    Hóa học & vật liệu

    bắn vỉa

    Xây dựng

    khoan làm thủng
    khoang thủng

    Kỹ thuật chung

    khoan
    khoan thủng
    khoét
    đục lỗ

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    verb
    close up

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X