• /slit/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đường rạch, khe hở, kẽ hở
    to have slits of eyes
    mắt ti hí

    Ngoại động từ

    Chẻ, cắt, rạch, rọc, xé toạc
    to slit sheet of metal into strips
    cắt một tấm kim loại thành những dải nhỏ
    to threaten to slit someone's nose
    doạ đánh giập mũi ai

    hình thái từ

    • past: slit
    • PP: slit

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    (giải tích) nhát cắt

    Cơ - Điện tử

    Khe hở, rãnh, rãnh cắt, rãnhthen

    Cơ khí & công trình

    cắt rãnh then hoa
    khe cửa

    Giải thích EN: A long, narrow opening that allows radiation or particle streams to move through certain instruments.

    Giải thích VN: Một phần mở dài hẹp cho phép dòng chảy của hạt đi qua một dụng cụ cụ thể.

    Y học

    đường rạch

    Kỹ thuật chung

    kẽ hở
    khe
    khe hở
    nhát cắt (trong)
    làm nứt
    rãnh
    longitudinal slit
    rãnh dọc
    screw slot (screwslit, screw groove)
    rãnh đầu vít
    slit machine
    máy cắt rãnh
    slit machine
    máy xẻ rãnh
    vision slit
    rãnh ngắm
    rãnh then
    tia ngắm
    tách ra

    Kinh tế

    bổ dục
    cắt dọc
    chẻ
    tách
    vết cắt dọc

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    Từ trái nghĩa

    noun
    closure
    verb
    close , mend , sew

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X