• Thông dụng

    Danh từ, viết tắt là .PC

    Máy điện toán cá nhân; máy tính cá nhân

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    máy tính cá nhân

    Giải thích VN: Máy tính độc lập được trang bị đầy đủ với các phần mềm hệ thống, tiện ích và ứng dụng, cũng như các thiết bị vào ra và các ngoại vi khác, mà một cá thể cần thiết để thực hiện một hoặc nhiều nhiệm vụ.

    Handheld Personal Computer (HPC)
    máy tính cá nhân cầm tay
    IBM PC (IBMPersonal Computer)
    máy tính cá nhân IBM
    Multimedia Personal Computer (MPC)
    Máy tính cá nhân (PC) đa phương tiện
    personal computer communication
    kết nối máy tính cá nhân
    Personal Computer Manufacturer (PCM)
    nhà sản xuất máy tính cá nhân
    Personal Computer Media Interface Module (PCMIM)
    khối giao diện phương tiện máy tính cá nhân
    Personal Computer Network (PCN)
    mạng máy tính cá nhân
    Personal Computer Network File System (PCNFS)
    hệ thống tệp của mạng máy tính cá nhân
    Personal Computer System Architecture (PCSA)
    kiến trúc hệ thống máy tính cá nhân
    Personal Computer-Disk Operating System (IBM) (PC-DOS)
    Máy tính cá nhân-Hệ điều hành đĩa (IBM)
    Simply interactive personal computer [ Microsoft ] (SIPC)
    máy tính cá nhân tương tác đơn giản [microsoft]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X