• /¸petrə´leitəm/

    Thông dụng

    Cách viết khác petroleumỵjelly

    Như petroleum jelly

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    mỡ (làm từ dầu hỏa) để bôi trơn

    Giải thích EN: A translucent, oily, semisolid, amorphous, yellowish or whitish mass obtained from petroleum and used as a lubricant, as a rust preventive, and in cosmetics and medicine. Giải thích VN: Hợp chất nửa rắn màu trong mờ, như dầu, vô dịnh hình màu hơi vàng hoặc hơi trắng thu được từ dầu mỏ và được dùng làm chất bôi trơn, chất tránh gỉ sắt, mỹ phẩm và làm thuốc.

    sản phẩm chứa parafin
    vazơlin vàng

    Kỹ thuật chung

    mỡ khoáng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X