• Kỹ thuật chung

    dấu hiệu nhận dạng

    Giải thích EN: An identification mark for a part of a machine or structure, found on a drawing and sometimes on the part itself, that indicates the position or order in which the part belongs in the assembly. Also, ASSEMBLY MARK. Giải thích VN: Một dấu hiệu nhận dạng cho một bộ phận của máy hay một cơ cấu, được tìm thấy trong các bức vẽ và ngay cả trong bộ phận đó, dấu hiệu này thể hiện vị trí để biết được bộ phận mằm ở đâu khi lắp đặt. Còn gọi là ký hiệu lắp đặt.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X