• /´pautʃ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Túi nhỏ, bao nhỏ (nhất là bằng da)
    a tobacco-pouch
    túi đựng thuốc
    Mọng mắt (phía dưới mắt của người ốm)
    (quân sự) túi đạn (bằng da)
    (động vật học) túi (của con cái để mang con; con can-gu-ru..), túi (ở trong má) một vài loại gặm nhấm (đề dự trữ thức ăn)
    (thực vật học) khoang túi; vỏ quả
    (từ cổ,nghĩa cổ) túi tiền, hầu bao

    Ngoại động từ

    Cho vào túi, bỏ túi
    (từ lóng) đãi tiền diêm thuốc, cho tiền
    Làm (một bộ phận của áo) thõng xuống như túi

    Nội động từ

    Thõng xuống như túi (một bộ phận của áo)
    Có dạnh túi

    Chuyên ngành

    Y học

    túi cùng
    rectovesical pouch
    túi cùng trực trùng - bàng quang

    Kỹ thuật chung

    bao

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X