• /ˈbɛli/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bụng; dạ dày
    with an empty belly
    bụng đói
    to be belly- pinched
    kiến bò bụng, đói
    Bầu (bình, lọ); chỗ khum lên (mặt đàn viôlông), chỗ phồng ra (buồm)
    a hungry belly has no ears
    (tục ngữ) bụng đói thì tai điếc

    Động từ

    (thường) + out phồng ra (cánh buồm...)

    Giao thông & vận tải

    sự căng gió
    sự đầy gió (buồm)

    Y học

    bụng, cơ bụng

    Kỹ thuật chung

    canô
    chỗ phình
    chỗ phồng
    phần bụng
    sự phình

    Kinh tế

    bụng
    belly rollers
    trục cán thịt bụng
    belly side
    phần bụng con thịt
    cục bột nhào
    dạ dày
    đáy bao lưới
    đoạn giữa đùi lợn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X