• Hóa học & vật liệu

    nồi cất có áp
    nồi cất cracking
    máy chưng cất dùng áp suất

    Giải thích EN: A petroleum-refinery apparatus used to crack oils by reducing the amount of unsaturated hydrocarbons formed and preventing straight distillation by raising the vaporization point of the oil above the temperature required to crack it. Giải thích VN: Thiết bị lọc dầu được sử dụng để cracking dầu mỏ bằng cách giảm lượng hyđrôcacbon chưa bão hòa và ngăn không xảy ra sự chưng cất (khi nâng cao nhiệt độ bay hơi của dầu lên trên nhiệt độ cracking cần thiết).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X