• Kỹ thuật chung

    bộ triệt dao động

    Giải thích EN: A device in a piping system that regulates or eliminates variations in flow caused by components of the system, such as compressors and pumps. Giải thích VN: Một thiết bị trong hệ đường ống điều chỉnh hay loại bỏ dao động trong dòng chảy bằng các bộ phận của hệ, như các máy nén hay máy bơm.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X