• /¸ri:ə´bili¸teit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Phục hồi, trả lại (chức vị, danh dự, sức khoẻ...)
    Cải tạo giáo dục lại (những người có tội)
    Phục hồi, bình phục (sức khoẻ)
    Xây dựng lại, khôi phục lại (đất nước...)
    (y học) tập luyện lại (những người bị tê bại)
    Sắp xếp lại bậc (cho công nhân...)

    Chuyên ngành

    Điện

    tu bổ

    Kỹ thuật chung

    cải tạo
    hồi phục
    khôi phục

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    verb
    destroy , hurt , ruin

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X